Visa điện tử là gì? Xin visa điện tử Việt Nam có khó không?

1. Visa điện tử Việt Nam là gì?

Visa điện tử Việt Nam hay còn gọi là e-visa Việt Nam được cấp bởi Cục Xuất Nhập Cảnh Việt Nam bắt đầu từ tháng 2 năm 2017. Loại thị thực này được cấp trực tuyến.

Thị thực điện tử chỉ có thời hạn 30 ngày cho người nước ngoài nhập cảnh một lần vào Việt Nam với mục đích du lịch, không áp dụng cho mục đích thương mại, công tác.

2. Đối tượng được xin visa điện tử vào Việt Nam

Hiện nay Việt Nam áp dụng cấp thị thực điện tử hay e-visa cho công dân của 80 quốc gia đến Việt Nam không phân biệt mục đích như du lịch, đầu tư thương mại, thăm thân, lao động, kết hôn,… và lưu trú không quá 30 ngày.

STT Tên Tên (Tiếng Anh) Thủ đô
1. Ác-hen-ti-na Aghentina Buenos Aires
2. Ác-mê-ni-a Armenia Yerevan
3. A-déc-bai-gian Azerbaijan Baku
4. Ai-rơ-len Ireland Dublin
5. Ai-xơ-len Iceland Reykjavík
6. Áo Austria Viennia
7. Ba Lan Poland Warszawa
8. Bê-la-rút Belarus Minsk
9. Bỉ Belgium Bruxelles
10. Bồ Đào Nha Portugal Lisbon
11. Bô-xi-a Héc-dê-gô-vi-na Bosnia and Herzegovina Sarajevo
12. Bra-xin Brazil Brasilia
13. Bru-nây Brunei Darussalam Bandar Seri Begawan
14. Bun-ga-ri Bulgaria Sofia
15. Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất United Arab Emirates Abu Dhabi
16. Ca-dắc-tan Kazakhstan Nursultan
17. Ca-na-đa Canada Ottawa
18. Ca-ta Qatar Doha
19. CH Liên Bang Đức Germany Berlin
21. Cô-lôm-bi-a Colombia Bogota
22. Cộng hòa Ấn Độ India New Delhi
23. Cộng hòa Séc Czech Republic Praha
24. Công quốc An-đơ-ra Andorra Andorra la Vella
25. Công quốc Lít-ten-xơ-tên Liechtenstein Vaduz
26. Công quốc Mô-na-cô Monaco Monaco
27. Crô-a-ti-a Croatia Zagreb
28. Cu-ba Cuba La Habana
29. Đan Mạch Denmark Copenhagen
30. Đảo Síp Cyprus Nicosia
31. Đông Ti-mo Timor Leste Dili
32. E-xtô-ni-a Estonia Tallinn
33. Gru-di-a Georgia Tbilisi
34. Hàn Quốc Korea Seoul
35. Hoa Kỳ United States of America Washington, D.C.
36. Hung-ga-ri Hungary Budapest
37. Hy Lạp Greece Athens
38. I-ta-li-a Italy Roma
39. Lát-via-a Latvia Riga
40. Liên bang Nga Russia Matxcova
41. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland London
42. Lít-hua-ni-a Lithuania Vinius
43. Luých-xem-bum Luẽmbourg Luxembourg
44. Mai-crô-nê-xi-a Micronesia Skopie
45. Man-ta Malta Valletta
46. Ma-xê-đô-ni-a Macedonia Skopje
47. Mê-xi-cô Mexico México
48. Mi-an-ma Myanmar Naypidaw
49. Môn-đô-va Moldova Chişinău
50. Mông Cổ Mongolia Ulaanbaatar
51. Môn-tê-nê-grô Montenegro Podgorica
52. Na-u-ru Nauru Không có thủ đô thành phố khu dân cư lớn nhất là Yaren
53. Nhật Bản Japan Tokyo
54. Niu Di-lân New Zealand Wellington
55. Ô-xtơ-rây-lia Australia Canberra
56. Pa-lau Palau Ngerulmud
57. Pa-na-ma Panama Panama
58. Pa-pua Niu Ghi-nê Papua New Guinea Port Moresby
59. Pê-ru Peru Lima
60. Phần Lan Finland Helsinki
61. Pháp France Paris
62. Phi-gi Fiji Suva
63. Phi-líp-pin Philippines Manila
64. Quần đảo Mác-san Marshall Islands Majuro
65. Quần đảo Xa-lô-mông Salomon Islands Honiara
66. Ru-ma-ni Romania Bucharest
67. Sa-moa Wesstern Samoa Apia
68. San Ma-ri-nô San Marino San Marino
69. Séc-bi Serbia Beograd
70. Tây Ban Nha Spain Mardid
71. Thụy Điển Sweden Stockholm
72. Thụy Sĩ Switzerland Bern
73. Trung Quốc Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao. Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc China Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders Not apply to Chinese e-passport holders Bắc Kinh
74. U-ru-goay Uruguay Montevideo
75. Va-nu-a-tu Vanuatu Port Vila
76. Vê-nê-du-e-la Venezuela Caracas
77. Vương quốc Hà Lan Nertherlands Amsterdam
78. Vương quốc Na-uy Norway Olso
79. Xlô-va-ki-a Slovakia Bratislava
80. Xlô-ven-ni-a Slovenia Ljubljana

( Cập nhập tháng 3 năm 2020 )

Những công dân không có tên trong danh sách trên hoặc muốn ở lại Việt Nam hơn 30 ngày hoặc muốn lấy visa thương mại Việt Nam cần tìm hiểu về visa cấp tại sân bay Việt Nam.

Danh sách cửa khẩu cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam bằng visa điện tử

Công dân có mang visa điện tử được phép vào Việt Nam thông qua 33 cửa khẩu sau:

Sân bay Cửa khẩu đường bộ Cảng biển
Sân bay Cát Bi (Hải Phòng ) Cửa khẩu Bờ Y Cảng Chân Mây
Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa ) Cửa khẩu Cha Lo Cảng Đà Nẵng
Sân bay Cần Thơ Cửa khẩu Cầu Treo Cảng Đông Dương
Sân bay Đà Nẵng Cửa khẩu Hữu Nghị Cảng Hòn Gai
Sân bay Nội Bài (Hà Nội) Cửa khẩu Lao Bảo Cảng Nha Trang
Sân bay Tây Sơn Nhất (TP HCM ) Cửa khẩu Lào Cai Cảng Quy Nhơn
Sân bay Phú Quốc Cửa khẩu La Lay Cảng TP HCM
Cửa khẩu Mộc Bài Cảng Vũng Tàu
Cửa khẩu Móng Cái
Cửa khẩu Nậm Cắn
Cửa khẩu Na Mèo
Cửa khẩu Sông Tiền
Cửa khẩu Tịnh Biên
Cửa khẩu Tây Trang
Cửa khẩu Xa Mát

Quy định về thị thực điện tử

Nếu đã đủ điều kiện để xin visa điện tử Việt Nam, hãy tham khảo các quy định sau:

  • Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng kể từ nngafy vào Việt Nam còn ít nhất 2 trang trống;
  • 01 ảnh hộ chiếu.
  • Bản mềm của ảnh và trang thông tin cá nhân trong hộ chiếu.

Thẻ ngân hàng để thanh toán lệ phí e-visa trực tuyến ( không chấp nhận thẻ American Express.

3. Quy trình xin visa điện tử

Các bước xin cấp visa điện tử Việt Nam bao gồm:

  • Truy cập vào website http://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn>chọn E-visa>chọn tiếp For foreigners.
  • Đọc hướng dẫn và tích vào ô “Confirmation of reading carefully instructions and having completed application” , sau đó chọn “Next” để đi tiếp.
  • Đăng tải ảnh và trang thông tin cá nhân trong hộ chiếu theo hướng dẫn
  • Kê khai trực tuyến đầy đủ các thông tin cá nhân vào tờ khai, bao :
    • Họ tên.
    • Giới tính.
    • Tôn giáo.
    • Số hộ chiếu.
    • Loại hộ chiếu.
    • Ngày hết hạn.
    • Thời gian lưu trú dự kiến.
    • Địa chỉ dự kiến lưu trú tạm thời tại Việt Nam.
    • Ngày nhập cảnh.
    • Cổng nhập cảnh.
    • Cổng xuất cảnh.
    • Thông tin liên lạc: Email, số điện thoại.
  • Xác minh tính chính xác của thông tin và sau đó nhận mã xác minh. Hãy lưu mã đó vào một nơi dễ nhớ vì bạn sẽ cần đến nó sau này
  • Thanh toán phí dịch vụ e-visa (25USD) thông qua nền tảng trực tuyến.
  • Truy cập lại vào website đó sau vài ngày, vào ô tìm kiếm nhập mã đăng kí, email và ngày sinh để kiểm tra tình trạng xử lý thị thực điện tử của bạn.
  • Nhận đường link để tải xuống và sau đó in visa điện tử sau khi tờ khai đề nghị xin cấp thị thực của bạn được chấp thuận.
  • Xuất trình visa điện tử hoặc mã xác minh tại cửa khẩu nhập cảnh vào Việt Nam.

 4. Lệ phí xin visa điện tử Việt Nam ?

Lệ phí xin visa điện tử để nhập cảnh Việt Nam là 25$/ người.

Loại phí này không được hoàn trả nếu đơn đăng kí của bạn bị từ chối hoặc trên thị thực của bạn có bất kì thông tin nào sai sót do phía bạn cung cấp trong biểu mẫu đăng kí.

*Lưu ý:

    • Lệ phí xin cấp thị thực điện tử không được hoàn trả lại, vì thế hãy kiểm tra kĩ lưỡng các thông tin bạn cung cấp trong đơn đăng kí.
    • Tên cửa khẩu nhập cảnh ghi trên thị thực là không thay đổi được. Bạn không thể thay đổi thông tin đó cả sau khi nộp đơn đề nghị cấp visa điện tử hoặc sau khi thị thực của bạn được cấp. Nếu muốn thay đổi cửa khẩu nhập cảnh, bạn cần xin cấp thị thực mới.
    • Thông thường bạn sẽ nhận được e-visa sau khoảng 3 ngày làm việc, tuy nhiên, thời gian xử lý visa có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng người đăng kí hoặc phụ thuộc vào các ngày nghỉ lễ. Vì thế, bạn nên nộp đơn đăng kí 2 tuần trước khi đến Việt Nam. Trong trường hợp gần đến ngày bay/giờ bay mà Quý khách vẫn chưa có evisa, hãy sử dụng dịch vụ visa Việt Nam khẩn của chúng tôi.
    • Bạn không thể đề nghị xin cấp thị thực điện tử theo nhóm. Mỗi một lần đăng kí chỉ áp dụng cho 01 ứng viên duy nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *